Tân Giới Danh_sách_sông_và_dòng_chảy_ở_Hồng_Kông

Đất liền

TênHình ảnh
Kênh Cẩm Tú Hoa Viên Minh

(錦繡花園明渠)
Kênh Hoả Thán

(火炭渠)
Kênh Hạ Thôn Minh

(廈村明渠)
Sông Hào Dũng

(蠔涌河)
Sông Cẩm Điền

(錦田河)
Giáp Vạn Khanh

(夾萬坑)
Cửu Đỗ Khanh

(九肚坑)
Sông Quân Địa

(軍地河)
Sông Lâm Thôn

(林村河)
Lũng Khanh

(龍坑)
Sông Mã Niệu

(馬尿河)
Sông Ma Hốt

(麻笏河)
Sông Nam Dũng

(南涌河)
Sông Ngô Đồng

(梧桐河)
Sông Bạch Sa Áo

(白沙澳河)
Sông Bình Nguyên

(平原河)
Sông Sa Đầu Giác

(沙頭角河)
Sông Thâm Quyến

(深圳河)
Sông Sơn Bối

(山貝河)
Sông Xã Sơn

(社山河)
Sông Thạch Thượng

(石上河)
Sông Song Ngư

(雙魚河)
Sông Thành Môn

(城門河)
Kênh Tiểu Lịch Nguyên

(小瀝源渠)
Đại Lãm Dũng

(大欖涌)
Suối Đại Bộ Khiếu

(大埔滘溪)
Sông Đại Bộ

(大埔河)
Khe suối Đại Thành Đạn

(大城石澗)
Đại Thủy Khanh

(大水坑)
Sông Đan Sơn

(丹山河)
Kênh Thiên Thủy Vy

(天水圍渠)
Sông Đồn Môn

(屯門河)
Đông Loan Khanh

(東灣坑)
Hoàng Trúc Dũng

(黃竹涌)
Kênh Nguyên Lãng

(元朗渠)

Đại Tự Sơn

TênHình ảnh
Sông Ngân

(銀河)
Đại Áo Dũng

(大澳涌)
Sông Đông Dũng

(東涌河)
Hoàng Lũng Khanh

(黃龍坑)